Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
再造 tái tạo
1
/1
再造
tái tạo
Từ điển trích dẫn
1. Gây dựng lại.
2. Lời tạ ơn người khác đã cứu khỏi chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gây dựng lại — Đẻ ra thêm lần nữa, chỉ cái ơn cứu sống.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦
(
Trương Hán Siêu
)
•
Định Quân sơn - 定軍山
(
Lạc Thành Tương
)
•
Kết luận - 結論
(
Hồ Chí Minh
)
•
Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌
(
Lý Mộng Dương
)
•
Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官
(
Đỗ Phủ
)
•
Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州
(
Lê Quýnh
)
Bình luận
0